Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 3 kết quả:
杳杳 yểu yểu
•
眑眑 yểu yểu
•
窅窅 yểu yểu
1
/3
杳杳
yểu yểu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sâu kín tối tăm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Dạ bán lạc - 夜半樂
(
Liễu Vĩnh
)
•
Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 - 戲作寄上漢中王其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六
(
Lê Trinh
)
•
Khu xa thướng đông môn - 驅車上東門
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦
(
Nguyễn Nhữ Bật
)
•
Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手
(
Cao Khải
)
•
Tống Linh Triệt thượng nhân - 送靈澈上人
(
Lưu Trường Khanh
)
•
Tự thuật - 自述
(
Lê Thánh Tông
)
•
Xuân nhật đăng lâu hoài quy - 春日登樓懷歸
(
Khấu Chuẩn
)
Bình luận
0
眑眑
yểu yểu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm yên lặng.
Bình luận
0
窅窅
yểu yểu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Sâu xa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đông tuần quá An Lão - 東巡過安老
(
Lê Thánh Tông
)
•
Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tự tế văn - 自祭文
(
Đào Tiềm
)
Bình luận
0